Từ điển Thiều Chửu
蓄 - súc
① Dành chứa. ||② Ðựng chứa được. ||③ Ðể cho mọc (râu, tóc). Như súc tu 蓄鬚 để râu. ||④ Súc chí 蓄志 Ấp ủ, nuôi chí, định bụng.

Từ điển Trần Văn Chánh
蓄 - súc
① Tích tụ, tích trữ, chứa: 這個水庫能蓄多少水? Bể chứa nước này có thể tích trữ bao nhiêu khối nước?; ② Để (râu, tóc): 蓄鬚 Để râu; ③ Ấp ủ, nuôi chí, định bụng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蓄 - súc
Chứa đựng — Nuôi dưỡng. Dùng như chữ Súc 畜 — Trông đợi.


涵蓄 - hàm súc || 蓄種 - súc chủng || 蓄電池 - súc điện trì || 蓄恨 - súc hận || 蓄慮 - súc lự || 蓄艾 - súc ngãi || 蓄鋭 - súc nhuệ || 蓄怨 - súc oán || 蓄菜 - súc thái || 蓄積 - súc tích || 蓄聚 - súc tụ || 蓄衣節食 - súc y tiết thực || 積蓄 - tích súc || 儲蓄 - trữ súc || 貯蓄 - trữ súc || 蘊蓄 - uẩn súc ||